3 thg 10, 2011
Một số cụm từ nóng trong Tiếng Anh giao tiếp
.
Beat it: Đi chỗ khác chơi
Big Deal!: Làm Như Quan trọng Lắm, Làm gì dữ vậy !
.
Big Shot: Nhân vật quan trọng
Big Wheel: Nhân vật quyền thế
Big mouth: Nhiều Chuyện
Black and the blue: Nhừ tử
By the way: À này
By any means, By any which way: Cứ tự tiện, Bằng Mọi Giá
Be my guest: Tự nhiên
Break it up: Dừng tay
.
Come to think of it: Nghĩ kỹ thì
Can't help it: Không thể nào làm khác hơn
Come on: Thôi mà,Lẹ lên, gắng lên, cố lên
Can't hardly: Khó mà, khó có thể
Cool it: Đừng nóng
Come off it: Đừng sạo
Cut it out: Đừng giởn nửa, Ngưng Lại
.
Dead End: Đường Cùng
Dead Meat: Chết Chắc
Down and out: Thất Bại hoàn toàn
Down but not out: Tổn thương nhưng chưa bại
Down the hill: Già
.
For What: Để Làm Gì?
What For?: Để Làm Gì?
Don't bother: Đừng Bận Tâm
Do you mind: Làm Phiền
Don't be nosy: đừng nhiều chuyện
.
Just for fun: Giỡn chơi thôi
Just looking: Chỉ xem chơi thôi
Just testing: Thử chơi thôi mà
Just kidding / just joking: Nói chơi thôi
.
Give someone a ring: Gọi Người Nào
Good for nothing: Vô Dụng
Go ahead: Đi trước đi, cứ tự tiện
God knows: Trời Biết
Go for it: Hãy Thử Xem
Get lost: Đi chỗ khác chơi
.
Keep out of touch: Đừng Đụng Đến
.
Happy Goes Lucky: Vô Tư
Hang in there/ Hang on: Kiên trì / Đợi Tí
Hold it: Khoan
Help yourself: Tự Nhiên
Take it easy: Từ từ
.
I see: Tôi hiểu
It's a long shot: Không Dễ Đâu
it's all the same: Cũng vậy thôi mà
I 'm afraid: Tôi e là...
It beats me: Tôi chịu (không biết)
It's a bless or a curse: Chẳng biết là phước hay họa
.
Last but not Least: Sau cùng nhưng không kém phần quan trọng
Little by little: Từng Li, Từng Tý
Let me go: Để Tôi đi
Let me be: kệ tôi
Long time no see: Lâu quá không gặp
.
Make yourself at home: Cứ Tự Nhiên
Make yourself comfortable: Cứ Tự Tiện
My pleasure: Hân hạnh
.
out of order: Hư, hỏng
out of luck: Không May
out of question: Không thể được
out of the blue: Bất Ngờ, Bất Thình Lình
out of touch: Lục nghề, Không còn liên lạc
.
One way or another: Không bằng cách này thì bằng cách khác
One thing lead to another: Hết chuyện này đến chuyện khác
Over my dead body: Bước qua xác chết của tôi đã
(Theo: tienganh.com.vn)
(Theo: tienganh.com.vn)
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Bài viết của bạn rất thú vị! Mời bạn ghé website mình nhé:
Trả lờiXóahọc tiếng Anh để đi du học hoặc hoc tieng Anh de di du hoc
học tiếng Anh để đi du lịch cấp tốc hoặc hoc Tieng Anh de di du lich cap toc
khóa học anh văn giao tiếp ở đâu tốt nhất TPHCM hoặc khoa hoc anh van giao tiep o dau tot nhat TPHCM
lớp học anh văn giao tiếp cơ bản hàng ngày hoặc lớp học anh văn giao tiếp cơ bản hàng ngày