7 thg 8, 2011
Từ vựng mô tả cảm xúc (phần 2/2)
English words describe emotions.
jaded = tired and having no interest:
"After 10 years at this company, I just feel jaded."
keen: interested in or attracted by someone or something:
"I'm keen to see your new house – I've heard lots about it."
Tôi rất thích khi thấy nhà mới của bạn - Tôi đã nghe rất nhiều người nói về nó.
lazy:
"I can't do anything today – I feel really lazy!"
Tôi không thể làm bất kì điều gì hôm nay- Tôi cảm thấy thực sự lười nhác.
lucky: "I'm going to play the lottery – I feel lucky today!"
Tôi sẽ chơi xổ số- tôi cảm thấy may mắn ngày hôm nay.
let down = disappointed: chán nản, thất vọng
"When you didn't turn up to the meeting, I felt really let down."
Khi bạn không đến buổi gặp mặt, tôi thực sự chán nản.
nonplussed = so surprised that you don't know what to do next:
"I was so nonplussed by his announcement that I couldn't say anything."
Tôi quá bối rối bởi lời tuyên bố của anh ấy rằng tôi không thẻ nói điều gì.
negative = when you can only see the disadvantages:
"I feel very negative about my job – the pay is awful."
Tôi cảm thấy rất tiêu cực về nghề nghiệp của tôi- tiền thuế thật khủng khiếp.
over the moon = delighted:
"She was over the moon with her new bicycle and rode it every day for a whole year."
Cô ấy hài lòng với chiếc xe đạp mới và đi nó mỗi ngày trong cả năm trời.
positive = opposite of negative – seeing the good side of something:
"She's a very positive person and never lets anything get her down."
Cô ấy là người rất quả quyết và không bao giờ cho phép bất kì điều gì
positive = very sure:
"Are you sure that's what you want? Yes – I'm positive."
Bạn có chắc chắn đó là những điều bạn muốn?-ừ, tôi chắc chắn.
relaxed: "I was completely relaxed after I came back from holiday."
Tôi cảm thấy hoàn toàn thoải mái sau khi tôi trở về từ kì nghỉ.
reluctant = when you don't want to do something:
"I'm reluctant to buy a new car – the one we have is fine."
Tôi miễn cưỡng mua 1 chiếc xe hơi mới- tôi đã có 1 cái tốt rồi.
seething = extremely angry, but hiding it:
"She was seething after her boss criticised her."
Cô ấy rất giận dữ sau khi bị ông chủ phê bình.
sad: "It makes me sad to see all those animals in cages at the zoo."
Tôi rất buồn khi nhìn những con vật trong lồng giam ở vườn thú.
scared = frightened: "Are you scared of heights?"
Bạn bị hoảng sợ độ cao phải không?
stressed = being worried or anxious about something so you can't relax:
"I feel really stressed at work – I need a break."
Tôi thực sự cảm thấy áp lực công việc. Tôi cần nghỉ một lúc.
terrific = fantastic: "I feel terrific today!"
Hôm nay tôi thấy thật khủng khiếp.
terrible = ill or tired:
"I've got a headache and I feel terrible."
Tôi bị đau đầu và tôi cảm thấy đau kinh khủng.
terrified = very scared:
"She's terrified of spiders and screams whenever she sees one."
Cô ấy cảm thấy sợ hãi những con nhện và thét lớn mỗi khi cô ấy nhìn thấy nó.
tense = not relaxed:
"You look a bit tense. Did you have a bad day at work?"
Bạn trông có vẻ một chút căng thẳng. Bạn có một ngày làm việc không tốtt à?
upset = angry or unhappy:
"I'm sorry you're upset – I didn't mean to be rude."
Tôi xin lỗi vì bạn khó chịu- tôi không có ý bất lịch sự.
unhappy = sad
wonderful = great:
Đăng ký:
Đăng Nhận xét
(
Atom
)
Không có nhận xét nào :
Đăng nhận xét
Cám ơn đã đọc bài viết.
» Bạn có thắc mắc, gợi ý hoặc bình luận xin chia sẻ bên dưới.
» Hãy viết bằng tiếng Việt có dấu để mọi người dễ đọc hơn.
» Luốn hỗ trợ bạn chậm nhất là 1 ngày sau mỗi comment.